Hợp đồng Nhật Bản

STT TÊN ĐƠN VỊ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG SỐ PTL Ngày cấp Ngành nghề Mức lương Vé máy bay Điều kiện ăn ở Phí khác
1 YONEYA KABUSHIKIGAISHA 17616/2022 28/10/2022 Sản xuất thực phẩm và đồ uống 195.050 Yên Chủ sử dụng đài thọ lượt đi từ Việt Nam đến Nhật Bản. Vé máy bay lượt về do NLĐ chi trả. Theo điều kiện trong hợp đồng Quỹ HTVLNN: 100.000VNĐ, phí visa: 640.000VNĐ.
2 KABUSHIKIGAISHA TATENO KENSETSU KOGYO 21543/2022 30/11/2022 Lao động đặc định – Xây dựng 263.8667 Yên Chủ sử dụng đài thọ lượt đi từ Việt Nam đến Nhật Bản. Vé máy bay lượt về do NLĐ chi trả. Theo điều kiện trong hợp đồng Quỹ HTVLNN: 100.000VNĐ, phí visa: 640.000VNĐ
3 KABUSHIKIGAISHA TAKAI 17397/2022 20/11/2022 Các ngành nghề được tiếp nhận TTSKN số 1-2 theo quy định của Nhật Bản 154.094 Yên Chủ sử dụng đài thọ vé máy bay hai chiều. Theo điều kiện trong hợp đồng Phí dịch vụ: 12.000.000VNĐ

Quỹ HTVLNN: 100.000VNĐ

Phí visa: 640.000VNĐ

4 AOITECK KABUSHIKIGAISHA 20265/2022 17/11/2022 Các ngành nghề được tiếp nhận TTKSN số 1-2 theo quy định của Nhật Bản 152.530 Yên Chủ sử dụng đài thọ vé máy bay hai chiều. Theo điều kiện trong hợp đồng Phí dịch vụ: 12.000.000VNĐ

Quỹ HTVLNN: 100.000VNĐ

Phí visa: 640.000VNĐ

5 KABUSHIKIGAISHA TAKI PLASTIC 17398/2022 20/11/2022 Các ngành nghề được tiếp nhận TTKSN số 1-2 theo quy định của Nhật Bản 154.094 Yên Chủ sử dụng đài thọ vé máy bay hai chiều. Theo điều kiện trong hợp đồng Phí dịch vụ: 12.000.000VNĐ

Quỹ HTVLNN: 100.000VNĐ

Phí visa: 640.000VNĐ

024.37.910.573